STT | TÊN VACXIN | PHÒNG BỆNH | NƯỚC SX | GHI CHÚ |
1 | Infanrix Hexa 0.5ml | Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, Hib và viêm gan B (6:1) | Bỉ | Bác sĩ tư vấn |
2 | Synflorix | Các bệnh do phế cầu (trẻ em) | Bỉ | Bác sĩ tư vấn |
3 | Prevenar 13 0.5ml | Các bệnh do phế cầu (≥ 4 tuổi trở lên) | Anh | 1 Liều duy nhất |
4 | Gardasil 0.5ml | Ung thư cổ tử cung và u nhú bộ phận sinh dục, sùi mào gà (9 tuổi – 26 tuổi) | Mỹ | 3 Liều |
5 | Heberbiovax HB 0.5ml | Viêm gan B trẻ em | Cuba | 3 Liều |
6 | Engerix-B 0.5ml | Viêm gan B trẻ em | Bỉ | 3 Liều |
7 | Engerix-B 1ml | Viêm gan B người lớn | Bỉ | 3 Liều |
8 | MMR II (3 in 1) | Sởi – Quai bị – Rubella | Mỹ | Bác sĩ tư vấn |
9 | Quimi-Hib | Các bệnh do Hib (viêm phổi,nhiễm trùng máu, viêm màng não, viêm nắp thanh quản, viêm khớp nhiễm khuẩn, viêm mô tế bào, viêm tai giữa và viêm màng ngoài tim có mủ) | Cuba | Bác sĩ tư vấn |
10 | Rotavin-M1 | Rota virus (ngừa tiêu chảy) ( từ 2 tháng – ≤ 6 tháng tuổi) | Việt Nam | 3 Liều |
11 | JEEV 6mcg/0.5ml | Viêm não Nhật Bản (người lớn) | Ấn Độ | 2 Liều |
12 | VARIVAX | Thủy Đậu | Mỹ | 2 Liều |
13 | GC Flu 0.5ml | Cúm ( Từ 3 tuổi trở lên) | Hàn Quốc | 1 Liều /năm |
Chú ý: Miễn phí khám và tư vấn chích ngừa
Bác sĩ tư vấn: Hồ Thị Thúy
Điện thoại liên hệ: 097 898 9622