BẢNG GIÁ KHÁM SỨC KHOẺ ĐỊNH KỲ 2019
SỐ TT |
DỊCH VỤ |
ĐƠN GIÁ (ĐỒNG VN) |
GHI CHÚ |
I |
PHẦN KHÁM THEO TIÊU CHUẨN ĐỊNH KỲ HÀNG NĂM |
||
1 |
Khám tổng quát: |
100.000 |
Khám bắt buộc |
|
Khám thể lực: Chiều cao, cân nặng, chỉ số BMI, Mạch, Huyết áp. |
|
|
|
Khám lâm sàng: Nội khoa, Mắt, TMH, RHM, Da liễu, Ngoại, Phụ khoa. |
|
|
2 |
Xét nghiệm: |
|
|
|
Công thức máu 19 thông số: Tầm soát những bệnh lý về tế bào máu, thiếu máu, nhiễm trùng… |
60.000 |
Khám bắt buộc |
|
Tổng phân tích nước tiểu 11 thông số: Tầm soát những bệnh lý nhiễm trùng ở đường tiết niệu và các bệnh liên quan đến thận… |
50.000 |
Khám bắt buộc |
|
Đường huyết: Tầm soát bệnh tiểu đường. |
25.000 |
Khám bắt buộc |
3 |
Chụp X- quang tim – phổi thẳng máy kỹ thuật số: Tầm soát các bệnh liên quan đến tim (suy tim…), phổi (lao, viêm phổi..), trung thất (hạch, khối u…) |
100.000 |
Khám bắt buộc |
4 |
Hồ sơ khám sức khỏe |
10.000 |
Khám bắt buộc |
5 |
Kết luận, tư vấn. |
0 |
|
|
Tổng cộng |
345.000 |
|
|
|
|
|
II |
PHẦN KHÁM THÊM THEO NHU CẦU |
||
A |
Xét nghiệm |
|
|
1 |
Nhóm máu |
|
|
|
Xác định nhóm máu ABO. |
30.000 |
|
|
Xác định nhóm máu + Rhesus. |
60.000 |
|
2 |
Tiểu đường: HbA1c: Phát hiện tiểu đường sớm, theo dõi sự ổn định đường huyết từ 2 đến 3 tháng. |
130.000 |
|
3 |
Thận |
|
|
|
Urê: Đánh giá chức năng thận. |
40.000 |
|
|
Creatinin: Đánh giá chức năng thận. |
40.000 |
|
4 |
Gan |
|
|
|
GGT: Phát hiện tổn thương gan, viêm gan do rượu, bia. |
40.000 |
|
|
SGOT: Tầm soát viêm gan, phá huỷ gan. |
40.000 |
|
|
SGPT: Tầm soát viêm gan, phá huỷ gan. |
40.000 |
|
|
Alkaline Phosphate: Tầm soát viêm gan, phá hủy gan. |
40.000 |
|
|
Biliribin TP: Tầm soát chức năng gan, tắc mật, tán huyết. |
40.000 |
|
|
Biliribin TD: Tầm soát chức năng gan, tắc mật, tán huyết |
40.000 |
|
|
Biliribin LH: Tầm soát chức năng gan, tắc mật, tán huyết |
40.000 |
|
|
HAV: Phát hiện virus viêm gan siêu vi A. |
120.000 |
Định tính |
400.000 |
Định lượng |
||
|
HBsAg: Phát hiện virus viêm gan siêu vi B. |
100.000 |
Định tính |
150.000 |
Định lượng |
||
|
HBsAb: Phát hiện kháng thể kháng virus viêm gan siêu vi B. |
100.000 |
Định tính |
150.000 |
Định lượng |
||
|
HBeAg: Phát hiện thể hoạt động của viêm gan siêu vi B. |
100.000 |
Định tính |
150.000 |
Định lượng |
||
|
HBeAb: Phát hiện kháng thể thể hoạt động của virut viêm gan siêu vi B. |
100.000 |
Định tính |
150.000 |
Định lượng |
||
|
HCV: Phát hiện virus viêm gan siêu vi C. |
100.000 |
Định tính |
550.000 |
Định lượng |
||
|
Anti HCV: Phát hiện kháng thể kháng virut viêm gan siêu vi C. |
100.000 |
Định tính |
300.000 |
Định lượng |
||
|
Cholesterol toàn phần: Phát hiện rối loạn mỡ máu. |
40.000 |
|
|
HDL – mỡ tốt: Phát hiện rối loạn mỡ máu. |
40.000 |
|
|
LDL -mỡ xấu: Phát hiện rối loạn mỡ máu. |
40.000 |
|
|
Triglyceride – mỡ xấu: Phát hiện rối loạn mỡ máu. |
40.000 |
|
6 |
Đạm trong máu: |
|
|
|
Protein: Phát hiện suy dinh dưỡng thiếu đạm. |
40.000 |
|
|
Albumin: Phát hiện thiếu đạm do bệnh lý gan. |
40.000 |
|
7 |
Điện giải trong máu: |
|
|
|
Ion đồ 6 thông số – Natri, Clor, Kali, Magie, Canxi, pH: Phát hiện rối loạn các chất điện giải trong máu. |
150.000 |
|
8 |
Acid Uric trong máu: Phát hiện tăng Acid Uric trong máu, bệnh gút. |
40.000 |
|
9 |
Tuyến giáp |
|
|
|
FT3, FT4, TSH: Phát hiện bệnh lý tuyến giáp. |
300.000 |
|
10 |
Vi khuẩn H.P. trong dạ dày: Phát hiện kháng thể kháng vi khuẩn H.Pylory. |
100.000 |
Máu |
Vi khuẩn H.P. trong dạ dày: Phát hiện kháng thể kháng vi khuẩn H.Pylory. |
550.000 |
Hơi thở |
|
11 |
Lao: Phát hiện kháng thể vi trùng lao. |
100.000 |
Định tính |
12 |
Giang mai: Tầm soát giang mai. |
120.000 |
Định tính |
13 |
Lậu: Tầm soát lậu. |
100.000 |
Định tính |
14 |
HIV: Phát hiện kháng thể vi trùng HIV. |
100.000 |
Định tính |
15 |
Ung thư: |
|
|
|
CF-DNA EBV: phát hiện sớm, tầm soát ung thư vòm mũi họng |
2.500.000 |
|
|
SEPT9: phát hiện sớm, tầm soát ung thư đại trực tràng |
3.500.000 |
|
|
CA15-3: Tầm soát ung thư vú. |
264.000 |
Định lượng |
|
CA 19-9: Tầm soát ung thư đại trực tràng, tụy, dạ dày, phổi, buồng trứng, tử cung. |
264.000 |
Định lượng |
|
CA 72-4: Tầm soát ung thư vú, phổi, dạ dày, tụy, buồng trứng, tử cung. |
314.000 |
Định lượng |
|
CEA: Tầm soát ung thư tụy, đại – trực tràng, ung thu vú, gan, dạ dày, thực quản, tuyến giáp, phổi, bàng quang, buồng trứng, tử cung. |
264.000 |
Định lượng |
100.000 |
Định tính |
||
|
CA125: Tầm soát ung thư đại trực tràng, phổi, bùng trứng, tử cung. |
264.000 |
Định lượng |
|
AFP: Tầm soát ung thư gan, buồng trứng. |
264.000 |
Định lượng |
100.000 |
Định tính |
||
|
β2M: Tầm soát ung thư máu, lymphome. |
220.000 |
Định lượng |
|
βHCG: Tầm soát ung thư buồng trứng. |
220.000 |
Định lượng |
|
Cyfra 21-1: Tầm soát ung thư vú, thực quản, phổi, bàng quang, tử cung. |
264.000 |
Định lượng |
|
SCC: Tầm soát ung thư thực quản. |
330.000 |
Định lượng |
|
HE-4: Tầm soát ung thư buồng trứng. |
750.000 |
Định lượng |
|
Pro GRP: Tầm soát ung thư phổi. |
330.000 |
Định lượng |
|
Calcitonin: Tầm soát ung thư thực quản. |
220.000 |
Định lượng |
|
PSA: Tầm soát ung thư tuyến tiền liệt. |
264.000 |
Định lượng |
100.000 |
Định tính |
||
B |
Siêu âm |
|
|
|
Siêu âm Dopler màu tim. |
211.000 |
Thưc hiện tại Phòng khám |
|
Siêu âm Dopler màu tuyến giáp. |
100.000 |
Thưc hiện tại Phòng khám |
|
Siêu âm Dopler màu tuyến vú. |
100.000 |
Thưc hiện tại Phòng khám |
|
Siêu âm Dopler màu bụng tổng quát. |
100.000 |
|
|
Siêu âm Dopler màu động mạch cảnh. |
211.000 |
Thưc hiện tại Phòng khám |
|
Siêu âm Dopler màu đầu dò âm đạo. |
120.000 |
Thưc hiện tại Phòng khám |
|
Siêu âm Dopler màu mạch máu chi dưới. |
211.000 |
Thưc hiện tại Phòng khám |
|
Siêu âm Dopler màu phụ khoa. |
100.000 |
|
C |
Nội soi |
|
|
1 |
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng, trực tràng, đại trực tràng |
|
|
|
Nội soi thực quản dạ dày – dạ dày – tá tràng |
400.000 |
Thưc hiện tại Phòng khám |
|
Nội soi thực quản dạ dày – dạ dày – tá tràng + Sinh thiết |
900.000 |
Thưc hiện tại Phòng khám |
|
Nội soi thực quản dạ dày – dạ dày – tá tràng + Xét nghiệm H.Pylory |
500.000 |
Thưc hiện tại Phòng khám |
|
Nội soi thực quản dạ dày – dạ dày – tá tràng + Xét nghiệm H.Pylory + Sinh thiết |
1.000.000 |
Thưc hiện tại Phòng khám |
|
Nội soi trực tràng ống mềm |
500.000 |
Thưc hiện tại Phòng khám |
|
Nội soi trực tràng ống mềm + Sinh thiết |
1.000.000 |
Thưc hiện tại Phòng khám |
|
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết |
1.000.000 |
Thưc hiện tại Phòng khám |
|
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết |
1.500.000 |
Thưc hiện tại Phòng khám |
2 |
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng, trực tràng, đại trực tràng (Tầm soát ung thư) |
|
|
|
Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng + Tầm soát ung thư |
600.000 |
Thưc hiện tại Phòng khám |
|
Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng + Tầm soát ung thư + Sinh thiết |
1.100.000 |
Thưc hiện tại Phòng khám |
|
Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng + Tầm soát ung thư + Xét nghiệm H.Pylory |
700.000 |
Thưc hiện tại Phòng khám |
|
Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng + Tầm soát ung thư + Xét nghiệm H.Pylory + Sinh thiết |
1.200.000 |
Thưc hiện tại Phòng khám |
|
Nội soi trực tràng ống mềm + Tầm soát ung thư |
700.000 |
Thưc hiện tại Phòng khám |
|
Nội soi trực tràng ống mềm + Tầm soát ung thư + Sinh thiết |
1.200.000 |
Thưc hiện tại Phòng khám |
|
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết + Ttầm soát ung thư |
1.200.000 |
Thưc hiện tại Phòng khám |
|
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết + Tầm soát ung thư |
1.700.000 |
Thưc hiện tại Phòng khám |
D |
Đo điện tim (ECG): Phát hiện một số bệnh lý tim mạch. |
45.900 |
|
E |
Phụ khoa |
|
|
1 |
PAP’S Liquid Prep: Phết tế bào cổ tử cung, tầm sóat ung thư. |
400.000 |
Phương pháp mới |
2 |
Soi cổ tử cung |
150.000 |
|
F |
Đo loãng xương |
|
|
1 |
01 vị trí |
180.000 |
|
2 |
02 vị trí |
220.000 |
|
3 |
03 vị trí |
260.000 |
|
G |
X-quang kỹ thuật số |
|
|
1 |
X-Quang cột sống thắt lưng |
140.000 |
|
2 |
X-Quang Blondeau – Hirtz |
140.000 |
|
I/ Thời gian khám:
Đề nghị quý Công ty thông báo trước ít nhất là 15 ngày trước ngày khám để Phòng khám làm các thủ tục theo quy định của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
II/ Thông tiên liên hệ:
Mọi chi tiết xin liên hệ:
– Bác sỹ Nguyễn Thị Nghĩa – Giám đốc Phòng khám: 0982 747 292;
– Nguyễn Thị Thanh Loan – Phòng kinh doanh: 0987 929 358.
Cám ơn sự hợp tác của quý Công ty.
Trân trọng.
PHÒNG KHÁM ĐA KHOA BÌNH AN
GIÁM ĐỐC
(Đã ký)
BS CKII. Nguyễn Thị Nghĩa